THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

Ký hiệu:SPK Trường Đại Học sư phạm kỹ thuật TP.HCM tuyển sinh 29 ngành đào tạo đại học. Đối với hệ đào tạo chất lượng cao thì nhà Trường tuyển sinh 17 chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt và 10 chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Anh. Sau đây là Danh sách các ngành đào tạo và tổ hợp các các khối xét tuyển như sau:

Wiky: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học đa ngành tại Việt Nam, với thế mạnh về đào tạo kỹ thuật, được đánh giá là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền Nam.

Đang xem: Trường đh sư phạm kỹ thuật tphcm

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Hệ thống nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7510209D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: 7520117D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kỹ nghệ gỗ và nội thất

Mã ngành: 7549002D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510208D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật in

Mã ngành: 7510801D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V01, V02, V07, V08

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Kỹ thuật dữ liệu

Mã ngành: 7480203D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V03, V04, V05, V06

Ngành Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V03, V04, V05, V06

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00, D07, D90

Ngành Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V01, V02, V07, V09

Ngành Công nghệ may

Mã ngành: 7540209D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D07

Ngành Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01, D96

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01, D96

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302N

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202N

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật in

Mã ngành: 7510801C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ may

Mã ngành: 7540204C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 73340122C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00, D07, D90

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00, D07, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00, D07, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00, D07, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D90

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (dự kiến)
thi THPT QG học bạ THPT
7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 126 54
7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 98 42
7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 81 34
7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính 42 18
7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 42 18
7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí 84 36
7510202D Công nghệ chế tạo máy 119 51
7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 98 42
7510209D Robot và trí tuệ nhân tạo 20 0
7520117D Kỹ thuật công nghiệp 42 18
7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất 35 15
7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô 140 60
7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt 70 30
7510208D Năng lượng tái tạo ** 35 15
7510801D Công nghệ kỹ thuật in 42 18
7210403D Thiết kế đồ họa 50 0
7480201D Công nghệ thông tin 126 54
7480203D Kỹ thuật dữ liệu 42 18
7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 105 45
7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 35 15
7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 42 18
7580302D Quản lý xây dựng 35 15
7580101D Kiến trúc 60 0
7510601D Quản lý công nghiệp 84 36
7340301D Kế toán 56 24
7340122D Thương mại điện tử 70 30
7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 70 30
7340120D Kinh doanh Quốc tế 56 24
7540101D Công nghệ thực phẩm 63 27
7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học 63 27
7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường 42 18
7810502D Kỹ thuật nữ công 21 9
7210404D Thiết kế thời trang 50 0
7540204D Công nghệ may 49 21
7540203D Công nghệ vật liệu dệt may 35 15
7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 35 15
7510402D Công nghệ vật liệu 42 18
7140231D Sư phạm tiếng Anh 14 6
7220201D Ngôn ngữ Anh 84 36

2. Đối tượng tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM

– Nhà trường tuyển sinh tất cảThí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông

3. Phương thức tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM

Nhà trường kết hợp 3 phương thức thi tuyển ,xét tuyển, và kết hợp giữa thi và xét tuyển a.Phương thức Xét tuyển: dựa vào điểm thi THPT quốc gia :

Phương án này áp dụng cho tất cả các ngành, các hệ đào tạo trừ ngành Thiết kế thời trang;

– Phương thức Xét tuyển: chỉ dựa vào kết quả học bạ THPT của thí sinh: Phương án ngày áp dụng cho tối đa 40% chỉ tiêu tất cả các ngành hệ đào tạo chất lượng cao;

– Phương thức Xét tuyển kết hợp kết quả thi THPT quốc gia và tổ chức thi riêng đối với ngành nghệ thuật: Phương án này áp dụng cho ngành Thiết kế thời trang.

– Ưu tiên xét tuyển thẳng các thí sinh ở các trường chuyên, trường có chất lượng đào tạo tốt trên cả nước

– Ưu tiên xét tuyển các thí sinh của các trường THPT có ký kết hợp tác về hường nghiệp, tuyển sinh, đào tạo và nghiên cứu khoa học với trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật.

– Riêng đối với ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh thì nhà trường sử dụng thêm tối đa 20% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

– Đối với các chương trình đào tạo Sư phạm Kỹ thuật: các Thí sinh sau khi trúng tuyển vào trường có nguyện vọng sẽ làm thủ tục đăng ký và sẽ được xét tuyển để học các chương trình đào tạo sư phạm kỹ thuật.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM

– Thí sinh Xem bảng ở mục 1

5. Tổ hợp các môn xét tuyển ĐH SPKT TPHCM

Tổ hợp môn các khối thi như sau:

A00: Toán -Vật lý – Hóa học

A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh

B00: Toán – Hóa học – Sinh học

D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh

D07: Toán – Hóa học – Tiếng Anh

V01: Toán – Ngữ văn – Vẽ trang trí màu

V02: Toán – Tiếng Anh – Vẽ trang trí màu

D90: Toán – Tiếng Anh – Khoa học tự nhiên

D96: Toán – Tiếng Anh – Khoa học xã hội

=> Riêng Đối với tổ hợp môn D90 và D96 chỉ xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT

6. Phương thức xét tuyển cụ thể ĐH SPKT TPHCM

– Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập theo học bạ

+ Phạm vi xét tuyển:Các ngành đào tạo kỹ sư trình độ đại học hệ đào tạo chất lượng cao (tối đa 40% chỉ tiêu).

+ Hình thức xét tuyển:Dựa vào ĐTB học bạ từng môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng ĐTB Học Bạ theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số), cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Nhà trường Xét tuyển từ cao xuống thấp.

+ Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào:Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và ĐTB học bạ mỗi môn học theo tổ hợp đăng ký xét tuyển phải đạt từ 7.0 trở lên.

– Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập hoàn toàn theo kết quả kỳ thi THPT

+ Phạm vi xét tuyển:

+ Các ngành đào tạo trình độ ĐH hệ đào tạo chất lượng cao (tối thiểu 60% chỉ tiêu);

+ Các ngành đào tạo ĐH hệ đại trà trừ ngành Thiết kế thời trang;

+ Hình thức xét tuyển:Dựa vào kết quả điểm thi THPT quốc gia

+ Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT quốc gia của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số).

Xem thêm:

Xét tuyển từ cao đến thấp. ĐXT =∑ĐiểmTHPTmônthi_i+ Điểmưu_tiên Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

Điểm ưu tiên không nhân hệ số. ĐXT = ĐiểmTHPTmôn_1+ĐiểmTHPTmôn_2+ĐiểmTHPTmôn_tiếng Anh*2+ Điểmưu_tiên + Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào:Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa mãn điều kiện đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức 3: Phươngthức xét tuyển kết hợp kết quả kỳ thi quốc gia THPT và tổ chức thi đối với ngành nghệ thuật

+ Phạmvi xét tuyển:Phương án này áp dụng cho ngànhThiết kế thời trang.

+ Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng đối với môn thi Vẽ trang trí màu nước dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Thiết kế thời trang. Điểm tổng dùng để xét tuyển được tính bằng điểm môn vẽ trang trí nhân hệ số 2, cộng với điểm thi THPT quốc gia hai môn còn lại (Toán và Ngữ văn – V01, hoặc Toán và Anh văn – V02) và cộng điểm ưu tiên (nếu có, không nhân hệ số). Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau: ĐXT = ĐiểmTHPTmôn_1+ ĐiểmTHPTmôn_2+ 2*Điểmthimôn_vẽ trang trí+ Điểmưu_tiên

7. Tổ chức tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM

a,Tổ chức thi tuyển sinh môn năng khiếu

– Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh cho ngành Thiết kế thời trang với môn Vẽ trang trí màu nước.

– Thời gian tổ chức thi tuyển: Ngày 27 tháng 6 *Hình thức nhận ĐKXT và thi tuyển qua 3 hình thức:

– Nộp Online trực tuyến,

– Nộp trực tiếp tại trường

– Nộp qua đường bưu điện

* Điều kiện thi tuyển/xét tuyển: Tất cả các thí sinh trên cả nước, tốt nghiệp THPT, có nguyện vọng thi vào trường để học ngành Thiết kế thời trang.

b, Thời gian, phương thức đăng ký, chính sách ưu tiên, lệ phí trong tuyển sinh

* Lịch tuyển sinh của trường

– Thông tin tuyển sinh của trường được cập nhật liên tục trên các kênh thông tin sau:

Các thông báo cụ thể về lịch tổ chức thi môn Vẽ thời trang, thời gian nhận hồ sơ, chi tiết hồ sơ đăng ký xét tuyển sẽ được thông báo cụ thể trên trang tin tuyển sinh điện tử của nhà trường: www.tuyensinh.hcmute.edu.vn

* Phương thức, địa điểm đăng ký, nộp hồ sơ xét tuyển Thí sinh đăng ký xét tuyển theo 03 hình thức sau:

+Thí sinh có thể nộp ĐKXT và phí dự tuyển trực tuyến qua webite: www.xettuyen.hcmute.edu.vn;

+Nộp qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh; +Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.

8. Chính sách ưu tiên ĐH SPKT TPHCM

– Cấp học bổng khuyến tài cho sinh viên khóa hệ đại học chính quy trúng tuyển nhập học: 2 thí sinh trúng tuyển nhập học có điểm cao nhất mỗi ngành (tổng điểm xét tuyển 3 môn không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên từ 25 điểm trở lên), ứng với mỗi điểm một triệu đồng (tổng mỗi sinh viên từ 25.000.000 đồng trở lên cho toàn khóa).

– Cấp học bổng tài năng cho các thí sinh hệ đào tạo chất lượng cao thủ khoa mỗi ngành 25.000.000 đồng/sinh viên.

Xem thêm: Top 5 Mẫu Thư Cảm Ơn Sau Khi Trúng Tuyển Bằng Tiếng Anh Sau Phỏng Vấn

– Cấp học bổng bằng 50% học phí toàn khóa cho các thí sinh nữ đăng ký dự tuyển vào các ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô ngành Công nghệ Chế tạo máy, ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí, ngành Kỹ thuật Cơ điện tử ngành Kỹ thuật Nhiệt, ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, ngành Kỹ thuật công nghiệp.

– Miễn 100% học phí học kỳ 1 đối với thí sinh của các trường THPT chuyên và năng khiếu trúng tuyển nhập học và các thí sinh được tuyển thẳng từ các trường THPT theo chương trình ký kết của nhà trường. Các học kỳ tiếp theo tùy thuộc vào kết quả học tập của sinh viên

9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy ĐH SPKT TPHCM

– Khối ngành KHXH, kinh tế là :206.000 đ/tín chỉ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *