2) Xét kết quả học tập (Học bạ) lớp 12 vào TẤT CẢ các ngành, ngoại trừ ngành Dược sỹ và Y đa khoa (Bác sĩ Đa khoa).

Đang xem: Trường đại học duy tân đà nẵng tuyển sinh 2016

TT

Ngành học

Mã ngành/Chuyên ngành

Điểm môn xét tuyển

(Chọn 1 trong các tổ hợp)

1

Ngành Kỹ thuật Phần mềm

có các chuyên ngành:

D480103

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Kỹ thuật Mạng máy tính

101

 

+ Công nghệ Phần mềm

102

 

+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia

111

2

Ngành Hệ thống thông tin Quản lý

có chuyên ngành:

D340405

 

+ Hệ thống Thông tin Quản lý

410

3

Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng

có chuyên ngành:

D580201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

4

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành:

D510102

 

+ Xây dựng Cầu đường

106

 

+ Công nghệ quản lý xây dựng

206

5

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

D580102

1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật

2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật

3. Toán, Văn, Vẽ hình họa

4. Toán, Lý, Vẽ hình họa

 

+ Kiến trúc Công trình

107

 

+ Kiến trúc Nội thất

108

6

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử có các chuyên ngành:

D510301

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Điện Tự động

110

 

+ Thiết kế Số

104

 

+ Điện tử – Viễn thông

109

7

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

có chuyên ngành:

D510406

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Hóa, Sinh

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

8

Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường

có chuyên ngành :

D850101

 

+ Quản lý Tài nguyên & Môi trường

307

9

Ngành Quản trị Kinh doanh

có các chuyên ngành:

D340101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

 

+ Quản trị Kinh doanh Marketing

401

 

+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế)

411

 

+ Kinh doanh thương mại

412

10

Ngành Tài chính – Ngân hành

có các chuyên ngành:

D340201

 

+ Tài chính Doanh nghiệp

403

 

+ Ngân hàng

404

11

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

D340301

 

+ Kế toán Kiểm toán

405

 

+ Kế toán Doanh nghiệp

406

12

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành:

D340103

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa

 

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

 

+ Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

13

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

D220201

1. Toán, Văn, Tiếng Anh

2.Văn, Sử, Tiếng Anh

3. Văn, Địa, Tiếng Anh

 

+ Tiếng Anh Biên – Phiên dịch

701

 

+ Tiếng Anh Du lịch

702

14

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

D720501

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

3. Toán, Văn, Sinh

4. Toán, Văn, Hóa

 

+ Điều dưỡng Đa khoa

302

15

Ngành Dược sỹ có chuyên ngành:

D720401

 

+ Dược sỹ (Đại học)

303

16

Ngành Y đa khoa có chuyên ngành:

D720101

Toán, Hóa, Sinh

 

+ Bác sĩ Đa khoa

305

17

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

D380107

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa

 

+ Luật Kinh tế

609

18

Ngành Văn học có chuyên ngành:

D220330

1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Văn, Ngoại ngữ

3. Văn, Sử, Ngoại ngữ

4. Văn, Địa, Ngoại ngữ

 

+ Văn – Báo chí

601

19

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

D220113

 

+ Văn hoá Du lịch

605

20

Ngành Quan hệ Quốc tế có chuyên ngành:

D310206

 

+ Quan hệ Quốc tế

608

21

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành

D540101

 

 

+ Công nghệ thực phẩm

306

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

3. Toán, Văn, Hóa

4. Toán, Văn, Ngoại ngữ

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

TT

Ngành học

Mã ngành/Chuyên ngành

Điểm môn xét tuyển

(Chọn 1 trong các tổ hợp)

1

Công nghệ Thông tin

C480201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

2

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

C510102

3

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

C510301

4

Kế toán

C340301

5

Quản trị & Nghiệp vụ Marketing

C340101

6

Tài chính – Ngân hàng

C340201

7

Đồ họa Máy tính & Multimedia

C480201

8

Quản trị Khách sạn

C340107

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa

9

Điều dưỡng

C720501

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

3. Toán, Văn, Sinh

4. Toán, Văn, Hóa

10

Anh văn

C220201

1. Toán, Văn, Tiếng Anh

2. Văn, Sử, Tiếng Anh

3. Văn, Địa, Tiếng Anh

11

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

C510406

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Hóa, Sinh

4. Toán, Hóa, Văn

12

Văn hóa Du lịch

C220113

1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Văn, Ngoại ngữ

3. Văn, Sử, Ngoại ngữ

4. Văn, Địa, Ngoại ngữ

TT

Ngành học

Mã ngành/Chuyên ngành

Điểm môn xét tuyển

(Chọn 1 trong các tổ hợp)

1

Ngành Kỹ thuật Phần mềm

có các chuyên ngành:

D480103

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU

101(CMU)

 

+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

102(CMU)

2

Ngành Hệ thống thông tin Quản lý

có chuyên ngành:

D340405

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

410(CMU)

3

Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng

có chuyên ngành:

D580201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105(CSU)

4

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

D580102

1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật

2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật

3. Toán, Văn, Vẽ hình họa

4. Toán, Lý, Văn

 

+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

5

Ngành Quản trị Kinh doanh

có chuyên ngành:

D340101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400(PSU)

7

Ngành Tài chính- Ngân hành

có chuyên ngành

D340201

 

+ Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

8

Ngành Kế toán có chuyên ngành

D340301

 

+ Kế toán chuẩn PSU

405(PSU)

6

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

có các chuyên ngành:

D340103

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa

 

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

407(PSU)

 

+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU

409(PSU)

TT

Ngành học

Mã ngành/

Chuyên ngành

Môn thi xét tuyển

1

Công nghệ Thông tin chuẩn CMU

C480201/

C67(CMU)

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

2

Kế toán chuẩn PSU

C340301/

C66(PSU)

3

Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU

C340201/

C70(PSU)

4

Quản trị Khách sạn chuẩn PSU

C340107/

C68(PSU)

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa

3. Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Du học & Du học tại chỗ

a. Liên kết với trường Đại học Upper Iowa (Mỹ) tổ chức tuyển sinh Chương trình Du học tại chỗ với các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Công nghệ Thông tin, Hệ thống Thông tin, Quản trị Tài chính.

b. Liên kết với trường Đại học Purdue, Đại học Appalachian State (bang North Carolina, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 2+2.

c. Liên kết với trường Đại học Medaille (bang New York, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình Liên kết Du học MC 2+2, chuyên ngành Kế Toán và QTKD.

d. Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học LCCC 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du Lịch, và Công nghệ Thông tin.

e. Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học CU 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công nghệ Thông tin.

f. Liên kết với Học viện Quản lý Nanyang (Singapore) tuyển sinh Chương trình liên kết Du học 1+1 (hệ Cao Đẳng) cho khối ngành Du lịch.

IV. ĐIỂM XÉT TUYỂN

1. Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia

Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Trong đó:

+ Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2;

+ Ngành Kiến trúc: Điểm môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa nhân hệ số 2;

+ Các ngành còn lại không nhân hệ số điểm các môn thi.

Xem thêm:

2. Xét kết quả học tập (học bạ) 2 học kỳ lớp 12

Điểm xét tuyển = điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3 + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Trong đó:

+ Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2;

+ Ngành Kiến trúc: Điểm Thi môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa nhân hệ số 2;

+ Các ngành còn lại không nhân hệ số điểm các môn;

+ Điểm trung bình chung xét tuyển 3 môn (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 6.0 điểm trở lên đối với bậc Đại họcbậc Cao đẳng chỉ cần tốt nghiệp THPT;

+ Ngành Kiến trúc: Điểm trung bình chung xét tuyển 2 môn đạt từ 6.0 điểm trở lên;

V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:

2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo học bạ:

5. Thời gian thi sơ tuyển chương trình tiên tiến và quốc tế:

VI. THỜI GIAN NHẬP HỌC

VII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ

– 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN & BÁN PHẦN cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ. Tổng giá trị học bổng gần 16 TỶ đồng, áp dụng đối với thí sinh có kết quả 3 môn thi tương ứng khối thi từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 22 điểm trở lên;

– 1.200 Suất học bổng với tổng trị giá gần 5 TỶ đồng cho mùa tuyển sinh 2016;

– Học bổng 1 Triệu VNĐ cho tất cả những thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa đăng ký vào học một trong các chuyên ngành: Thiết kế số, Điện tự động, Điều dưỡng đa khoa, Thiết kế đồ họa/ Game/ Multimedia.

– Học bổng 20% học phí năm đầu tiên cho mọi thí sinh đăng ký học chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường, Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Nội thất, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Xây dựng Cầu đường.

– Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có điểm xét tuyển 3 môn (Toán, Hóa, Sinh) của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 27 điểm trở lên.

– Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm trở lên.

-Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.

– Học bổng chương trình Tiên tiến & Quốc tế

+ 15 Suất học bổng của Hãng máy bay Boeing (Mỹ): 20 Triệu VNĐ/Suất.

+ 10 Suất học bổng của Đại học Bang Pennsylvania (Penn State, Mỹ): 10 Triệu VNĐ/Suất.

Xem thêm:

+ 10 Suất Học bổng có giá trị bằng 50% học phí năm đầu tiên của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng
+ 10 Suất Học bổng có giá trị bằng 30% học phí toàn khóa học của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *