Hãy tưởng tượng rằng bạn đang ở một quốc gia nói tiếng Anh và bạn cần gặp bác sĩ chẳng hạn. Một trong những điều quan trọng nhất mà bạn sẽ cần nói đến sẽ là vấn đề nằm ở đâu trên cơ thể bạn. Trong tình huống này, từ vựng về cơ thể người được xem là sự quan trọng hàng đầu.

Đang xem: Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng viet

Xem thêm:

Xem thêm:

Điều này sẽ không chỉ hữu ích trong tình huống y tế mà còn trong lời nói giao tiếp hàng ngày vì có nhiều thành ngữ tiếng Anh đề cập đến các bộ phận cơ thể và hiểu những điều này sẽ giúp bạn tiến bộ trong ngôn ngữ.

Từ vựng bộ phận cơ thể người

1. Bộ phận cơ thể người

Head Cái đầu
Face Khuôn mặt
Hair Tóc
Ear Tai
Neck Cái cổ
Forehead Trán
Beard Râu
Eye Con mắt
Nose Mũi
Mouth Mồm
Chin Cái cằm
Shoulder Vai
Elbow Khuỷu tay
Arm Cánh tay
Chest Ngực
Armpit Nách
Forearm Cánh tay
Wrist Cổ tay
Back Trở lại
Navel Lỗ rốn
Toes Ngón chân
Ankle Mắt cá
Instep Mu bàn chân
Toenail Móng chân
Waist Eo
Abdomen Bụng
Buttock Mông
Hip Hông
Leg Chân
Thigh Đùi
Knee Đầu gối
Foot Chân
Hand Tay
Thumb Ngón tay cái

*
*
*
*
*
*
*
*
*
*

Từ vựng về trường học

Mong rằng với bộ từ vựng khá chi tiết và đầy đủ về cơ thể người của daiquansu.mobi có thể giúp bạn dễ dàng học thuộc hơn và vận dụng một cách có hiệu quả. Phải nói rằng khi học tiếng Anh, vốn từ vựng là một trong những thành phần bắt buộc phải nắm vững trước khi muốn thuần thục ngôn ngữ này.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *