28 inch bao nhiêu cm
1 inch bằng bao nhiêu cm, m, feet, yard và biện pháp quy đổi từ inch lịch sự cm cũng như các 1-1 vị đo lường và tính toán độ lâu năm khác phổ cập trên nuốm giới.Bạn vẫn xem: 28 inch từng nào cm
Hẳn các người lúc mua tivi về thấy ghi trên sản phẩm kích cỡ bao nhiêu inch. Đây là độ nhiều năm đường chéo màn hình, tính bằng đơn vị inch.Bạn sẽ xem: 28 inch bởi bao nhiêu cm
1 inch bằng bao nhiêu cm?
người ta phép tắc 36 inches trong một yard với 12 inches vào một feet.Xem thêm: Đau Bụng Kinh Là Gì ? Triệu Chứng, Nguyên Nhân Và Điều Trị Dau Bụng Kinh Có Ảnh Hưởng Gì Không
Năm 1958, Hoa Kỳ và Khối thịnh vượng chung nói tiếng Anh đã định nghĩa 1 inch quốc tế đúng chuẩn bằng 25,4 milimét.1 inch trong đơn vị quốc tế
1 inch =2,54 cm = 25,4 milimet = 0,0254 mét
1 inch = 25,4 milimet = 2,54 centimet = 0,0254 m = 25,4×10−6 km = 254×106 Å = 169,7885×10−15 AU = 2,6848×10−18 ly =
1 inch phong cách Mỹ/ phong cách Anh
1 inch = 27,7778×10−3 yd (yard) = 83,3333×10−3 ft (feet) = 15,7828×10−6 mi
Các loại màn hình hiển thị TV phổ chuyển đổi từ inch sang cm:
Tivi 14 inch đang dài 35,56 cmTivi 32 inch sẽ dài 81,28 cmTivi 40 inch vẫn dài 101,6 cmTivi 13 inch vẫn dài 109,22 cmBảng Chuyển thay đổi Inch sang centimet (cm)
0 inch trở qua thành | 0,00 cm |
1 inch đảo sang thành | 2,54 cm |
2 inch đảo sang thành | 5,08 cm |
3 inch lật sang thành | 7,62 cm |
4 inch đổi sang thành | 10,16 cm |
5 inch lật sang thành | 12,70 cm |
6 inch đảo qua thành | 15,24 cm |
7 inch đổi sang thành | 17,78 cm |
8 inch đảo qua thành | 20,32 cm |
9 inch lật sang thành | 22,86 cm |
10 inch đảo qua thành | 25,40 cm |
11 inch lật qua thành | 27,94 cm |
12 inch đổi sang thành | 30,48 cm |
13 inch đảo sang thành | 33,02 cm |
14 inch đổi sang thành | 35,56 cm |
15 inch đảo sang thành | 38,10 cm |
16 inch đổi qua thành | 40,64 cm |
17 inch trở qua thành | 43,18 cm |
18 inch lật sang thành | 45,72 cm |
19 inch đảo qua thành | 48,26 cm |
20 inch lật sang thành | 50,80 cm |
21 inch đảo qua thành | 53,34 cm |
22 inch đổi qua thành | 55,88 cm |
23 inch lật qua thành | 58,42 cm |
24 inch đổi qua thành | 60,96 cm |
25 inch trở qua thành | 63,50 cm |
26 inch lật sang thành | 66,04 cm |
27 inch đảo sang thành | 68,58 cm |
28 inch đảo sang thành | 71,12 cm |
29 inch trở qua thành | 73,66 cm |
30 inch đảo sang thành | 76,20 cm |
31 inch lật qua thành | 78,74 cm |
32 inch lật qua thành | 81,28 cm |
33 inch lật qua thành | 83,82 cm |
34 inch trở qua thành | 86,36 cm |
35 inch trở qua thành | 88,90 cm |
36 inch lật sang thành | 91,44 cm |
37 inch đảo sang thành | 93,98 cm |
38 inch trở qua thành | 96,52 cm |
39 inch đảo qua thành | 99,06 cm |
40 inch trở qua thành | 101,60 cm |
41 inch đảo sang thành | 104,14 cm |
42 inch đảo qua thành | 106,68 cm |
43 inch đổi sang thành | 109,22 cm |
44 inch lật sang thành | 111,76 cm |
45 inch đổi qua thành | 114,30 cm |
46 inch lật qua thành | 116,84 cm |
47 inch lật sang thành | 119,38 cm |
48 inch đổi qua thành | 121,92 cm |
49 inch đảo sang thành | 124,46 cm |
50 inch trở qua thành | 127,00 cm |
51 inch đổi qua thành | 129,54 cm |
52 inch đổi qua thành | 132,08 cm |
53 inch lật qua thành | 134,62 cm |
54 inch đảo sang thành | 137,16 cm |
55 inch đảo qua thành | 139,70 cm |
56 inch đổi qua thành | 142,24 cm |
57 inch đổi sang thành | 144,78 cm |
58 inch đảo qua thành | 147,32 cm |
59 inch lật sang thành | 149,86 cm |
Trên đây, daiquansu.mobi đang chỉ cho chính mình cách quy đổi từ là 1 inch bởi bao nhiêu cm, m cùng feet, yard và những đơn vị đo chiều nhiều năm khác. Việc đổi từ inch sang centimet (centimet) siêu quan trọng, vì các sản phẩm từ Mỹ, Anh, nước australia hay Canada về Việt Nam thường dùng inch, vào khi vn dùng hệ mét. Bạn cũng có thể lên Google để search theo từ bỏ khóa n inch = cm, hoặc inch to lớn cm, m, mm tốt yard, foot.